Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Việt, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên
Liệt sĩ Lê Thanh Việt, nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên, sinh 1952, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Giang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quốc Việt, nguyên quán Sơn Giang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Việt, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Việt, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 30/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Việt, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tĩnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Thanh Tĩnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 20 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị