Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Bàng Lương - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Thoa (Mộ tập thể), nguyên quán Bàng Lương - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Lâu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Mạc Lâu Phục, nguyên quán Hải Dương - Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 23/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Ninh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lâu, nguyên quán Yên Lâm - Yên Ninh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lâu (Lấu), nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thượng - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nội Đình Lâu, nguyên quán Cao Thượng - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mão Điểu - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Huy Lâu, nguyên quán Mão Điểu - Thuận Thành - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Lâu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị