Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Xuân Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 6 - Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu sỹ Đàm, nguyên quán Đội 6 - Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 16/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ DG Bá Đàm, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Minh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Xăn Đàm, nguyên quán Liên Minh - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Thanh - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Xuân Đàm, nguyên quán Hà Thanh - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Thủng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Đàm, nguyên quán Cầu Thủng - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Đàm, nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 12/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Cường - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Thanh Đàm, nguyên quán Châu Cường - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đàm Hưng, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Khương - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đàm Trừ, nguyên quán Thanh Khương - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 13/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum