Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuấn, nguyên quán Nghệ An hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nang đài - Bạch Hạc - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuấn, nguyên quán Nang đài - Bạch Hạc - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngủ Thái - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Anh, nguyên quán Ngủ Thái - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Anh, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Đức, nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Cừ - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Giao, nguyên quán Bạch Cừ - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1929, hi sinh 1/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 09/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hằng, nguyên quán Xuân Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hành, nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 09/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hoạnh (Xuân), nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh