Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đào M Trình, nguyên quán Hà Nội hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Mạnh Đình, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đề Thám - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Mạnh Hùng, nguyên quán Đề Thám - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Mạnh Long, nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Mạnh Lực, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Mạnh Quang, nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Mạnh Quyết, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 15/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khu Phố 1 - TX Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Đào Mạnh Thắng, nguyên quán Khu Phố 1 - TX Yên Bái - Yên Bái hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khang - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Đào Mạnh Tuất, nguyên quán An Khang - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1950, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh