Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thân Đệ, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Mông Đệ, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Năng Đệ, nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Đệ, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Đệ Nhị, nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thiện Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ LÝ Hùng Đệ, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông trường T10 Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Xuân Đệ, nguyên quán Nông trường T10 Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Ng V Đệ, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô T Đệ, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An