Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Như Ý, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trung Ngọc Ý, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Ý, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công ý, nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trương Thành ý, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Ý, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh Ý, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 14/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Ý, nguyên quán Tiên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức ý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Như ý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh