Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Thắng
Liệt sĩ Lê Thanh Quỳnh, nguyên quán Quỳnh Thắng, sinh 1958, hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Hạ - Yên Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Lưu Đại Quỳnh, nguyên quán Khánh Hạ - Yên Bàn - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Bính Lục - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Quỳnh, nguyên quán Nam Quang - Bính Lục - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Văn Quỳnh, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Quỳnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 09/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Nghĩa - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Quỳnh, nguyên quán Lâm Nghĩa - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Quỳnh, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Quỳnh, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh