Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Vinh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vinh, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 11/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thượng Hòa - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vinh, nguyên quán Thượng Hòa - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiên - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vinh, nguyên quán Tân Hiên - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỨC VINH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vinh, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khang - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vinh, nguyên quán Yên Khang - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vinh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 11/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vinh, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 20/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ