Nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Đức Mạnh, nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Mạnh Cường, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Mạnh Cường, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Mô - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Dương Mạnh Dần, nguyên quán Gia Mô - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1951, hi sinh 24/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Mạnh Điều, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Mạnh Hùng, nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Mạnh San, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Mạnh Tân, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 5/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Mạnh Tưởng, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Dương Văn Mạnh, nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước