Nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phương Đông, nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 23 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Sở Đông, nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1941, hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thọ - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đông, nguyên quán Phúc Thọ - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đường - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đông, nguyên quán Đại Đường - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 02/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đông, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đông, nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khuyến Nông - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đông, nguyên quán Khuyến Nông - Thanh Hóa hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tứ Đông, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 28/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị