Nguyên quán X5 - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hữu Tý, nguyên quán X5 - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Tý, nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Tý, nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Võ nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Xuân Tý, nguyên quán Hoà Bình - Võ nhai - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 25 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Xuân Tý, nguyên quán Hoà Bình - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Tý, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Châu - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Đình Tý, nguyên quán Hà Châu - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 12/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRÀ QUANG TÝ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bình Tý, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù đổng - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Tý, nguyên quán Phù đổng - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh