Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Vỹ, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Xinh, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuân, nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1926, hi sinh 08.02.1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuân, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuồng, nguyên quán Sông Bé hi sinh 19/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bảo Chương - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Xương, nguyên quán Bảo Chương - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 20 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuyết, nguyên quán Quang Hưng - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Yên, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 23 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Yên, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An