Nguyên quán Lê bình - Lưu Phú
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán Lê bình - Lưu Phú hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song an - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán Song an - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Hạnh, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Hạnh, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Huy Hạnh, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Triệu Nguyễn Hạnh, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thuận - Quảng Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trưong Văn Hạnh, nguyên quán Tân Thuận - Quảng Xuyên - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 02/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Thị Hạnh, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1947, hi sinh 15/05/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duyên HảI - Trà Vinh
Liệt sĩ Trương Văn Hạnh, nguyên quán Duyên HảI - Trà Vinh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Văn Hạnh, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 28/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị