Nguyên quán Đốc Binh Kiều - Tháp 10
Liệt sĩ Mai Văn Mười, nguyên quán Đốc Binh Kiều - Tháp 10, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Văn Mỵ, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Long - Bình Phước
Liệt sĩ Mai Văn Nam, nguyên quán Phước Long - Bình Phước, sinh 1960, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Văn Nam, nguyên quán Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Năm, nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 02/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Thanh - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Năm, nguyên quán Hà Thanh - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Mai Văn Này, nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1934, hi sinh 26/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Ngà, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Ngà, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Ngân, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 16/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước