Nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Đệ, nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Diễn, nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Điến, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 4/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hương Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Điền, nguyên quán . - Hương Sơn - Nghệ An hi sinh 13/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Điền, nguyên quán Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Điều, nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thuần - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Điều, nguyên quán Thái Thuần - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 16/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đinh, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Quang - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Đinh, nguyên quán Tân Quang - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị