Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Lạc - Hoàng Long - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Văn Dũng, nguyên quán Quảng Lạc - Hoàng Long - Hà Nam hi sinh 8/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Dũng, nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 27/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Dũng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 27/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ vinh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Dũng, nguyên quán Vũ vinh - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Duy, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 26/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Duyệt, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hòa - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Dy, nguyên quán Mỹ Hòa - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 20/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Gần, nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Giác, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang