Nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Thái Khôi, nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quân - Chạn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đăng Ngọc Khôi, nguyên quán Minh Quân - Chạn Yên - Yên Bái hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Khôi, nguyên quán Phương Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú Trung - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Văn Khôi, nguyên quán An Phú Trung - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Tựu - Thường Tính - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Văn Khôi, nguyên quán Văn Tựu - Thường Tính - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lê Thạnh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Minh Khôi, nguyên quán Lê Thạnh - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 27 - 04 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Viết - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Khôi, nguyên quán Vũ Viết - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Khôi, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20 - 8 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Khôi, nguyên quán Tam Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Khôi, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh