Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hồng Quân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Hồng Tĩnh, nguyên quán Nhân sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Hồng Tư, nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Ái - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đào Hồng Viễn, nguyên quán Xuân Ái - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Nguyên Hồng, nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Hồng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Xuân Hồng, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Điền - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Hồng, nguyên quán Lương Điền - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 23/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Hồng Nam, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thủy - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Hồng Trinh, nguyên quán Thanh Thủy - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai