Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Do Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Bá Tú, nguyên quán Tam Giang - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tú, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tú, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Bá Tú, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1930, hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Địa Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tú, nguyên quán Địa Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Tú, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tú, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 2/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tú, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tú, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị