Nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Đình Doản, nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lâm Đình Lĩnh, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lâm Đình Thám, nguyên quán An Giang hi sinh 24/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lâm Đình Việt, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích Động - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lâm Đức Mạnh, nguyên quán Bích Động - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 4/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm Đức Thành, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lâm Đức Thiển, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vô trạch - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Lâm Đức Thìn, nguyên quán Vô trạch - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 19 Tràng Thi Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Đức Trường, nguyên quán Số 19 Tràng Thi Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh