Nguyên quán Nghĩa An - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Quang, nguyên quán Nghĩa An - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 25/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Bẩm - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Xuân Quang, nguyên quán Đồng Bẩm - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 9/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quang, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán trung Thành - Tân An - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quang, nguyên quán trung Thành - Tân An - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quang, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quang, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - TX Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quang, nguyên quán Xuân Giang - TX Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Châu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Quang, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Châu - Thanh Hóa hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Quang, nguyên quán Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An