Nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Quang Minh Đại, nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 75 Phố Trung Quốc - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Khắc Đại, nguyên quán Số 75 Phố Trung Quốc - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quy mông - Trấn Yên
Liệt sĩ Trần Phi Đại, nguyên quán Quy mông - Trấn Yên, sinh 1954, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán số17 Quang Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Đình Đại, nguyên quán số17 Quang Trung - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Đại, nguyên quán Thôn Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thế Đại, nguyên quán Yên Mỹ - TX Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 22/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đức Đại, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 17/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thái - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Thái Đại, nguyên quán Nghi Thái - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đại Đẩu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 15/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị