Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Chí, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Chí, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chí, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán HTX Quyết Tiến - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Chí, nguyên quán HTX Quyết Tiến - Phủ Lý - Hà Nam Ninh hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chí, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Kim - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Quyết Chí, nguyên quán Nam Kim - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lâm Sơn Chí, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1934, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn
Liệt sĩ Lê Hữu Chí, nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn, sinh 1959, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thành Chí, nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai