Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Xuân Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Hà - Xã Khánh Hà - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trần Phú - Xã Trần Phú - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 14/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh