Nguyên quán Tây Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cảnh, nguyên quán Tây Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 23/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC CẢNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC CẢNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tác động - Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Cảnh, nguyên quán Tác động - Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Trương Đông
Liệt sĩ Nguyễn Phương Canh, nguyên quán Quỳnh Vinh - Trương Đông hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Canh, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Lợi - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Canh, nguyên quán Khánh Lợi - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hưng - Kim Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cảnh, nguyên quán Đông Hưng - Kim Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 19/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Quỳ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cảnh, nguyên quán Hoàng Quỳ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Canh, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 10/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh