Nguyên quán Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Thế Hiệp, nguyên quán Nam Trực - Hà Nam hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Mão - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Tiến Hiệp, nguyên quán Phương Mão - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Hiệp, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại đồng - An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hiệp Hồng, nguyên quán Đại đồng - An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thách - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Hiệp Lực, nguyên quán Thạch Thách - Hà Nội hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hiệp ( Ny), nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Núi Sắp - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Đoàn Hiệp Thành, nguyên quán Núi Sắp - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 5/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 7/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh