Nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Chu, nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Chú, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Chu, nguyên quán Tân Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Vô - Ninh Bình
Liệt sĩ Thịnh Việt Chu, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Vô - Ninh Bình hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Ngô Văn Chú, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý hộc - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Chu, nguyên quán Lý hộc - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Chu, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán CôngPongChàm
Liệt sĩ Bùi Văn Chú, nguyên quán CôngPongChàm, sinh 1950, hi sinh 30/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh