Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Tăng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Thái, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 06/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bằng Hành - Bắc Giang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Chu Văn Thái, nguyên quán Bằng Hành - Bắc Giang - Hà Tuyên, sinh 1952, hi sinh 23 - 04 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Thân, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Thắng, nguyên quán Nam Cường - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Thắng, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 5/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Thảo, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Thảo, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh lộc - Phùng xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Thất, nguyên quán Vĩnh lộc - Phùng xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Thấu, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương