Nguyên quán Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cư, nguyên quán Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông côi - Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cư, nguyên quán Đông côi - Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 06/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cừ, nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ông Xuân Cự, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 18/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Cử Khoa, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Cử, nguyên quán Diễn Thành Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Cừ, nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cư, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cứ, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM PHÚ CỨ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam