Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1955, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 17/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Khắc Niệm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Cu Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 2 - Xã Xuân Quang 2 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 24/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 5/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Kế Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Tân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trung Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình