Nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Doãn, nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Doãn Giáo, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Doãn Nhâm, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Doãn, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 19/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hải - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Doãn Ba, nguyên quán Quảng Hải - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 01/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Doãn Đình Chon, nguyên quán Hoàng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đoàn Dào - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Đình Tân, nguyên quán Đoàn Dào - Phú Cừ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Doãn Đao, nguyên quán Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 03/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh