Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thiết Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kế Tiếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Thiên Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thiện Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Như Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bế ích Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Ngân Sơn - Xã Vân Tùng - Huyện Ngân Sơn - Bắc Kạn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thiệu Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai