Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đồng Sỹ Dũng, nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1949, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Sỹ Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dung Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vinh thanh - Hưng Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Dụng Văn Đát, nguyên quán Vinh thanh - Hưng Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dùng Văn Huy, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Bá Dũng, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 30 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Công Dung, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lãng - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Công Dũng, nguyên quán Vũ Lãng - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 24/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Đông - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Đình Dũng, nguyên quán Gia Đông - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh