Nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Xuân Lan, nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngô đông - Nam sách - Nam Hưng - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Xuân Thái, nguyên quán Ngô đông - Nam sách - Nam Hưng - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đồng Xuân Thụ, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 22/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Xuân Tiến, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 6/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Xuân Vi, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đình Đồng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ (Đỗ) Văn Đồng, nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Ngọc Đồng, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 17/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Đồng, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 05/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Đồng Lai, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum