Nguyên quán Dương Lập - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Lộc, nguyên quán Dương Lập - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phần - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lộc, nguyên quán Thanh Phần - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 23/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lộc, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Quang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lộc, nguyên quán Vĩnh Quang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lộc, nguyên quán Hoàng Thụ - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lộc, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 4/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thuận Lộc, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lộc, nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị