Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hải, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 19 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lâm - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Hải Cát, nguyên quán Mỹ Lâm - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Hải Đăng, nguyên quán Quý lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Hải Long, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lĩnh - Lục Yên - YênBái
Liệt sĩ Hoàng Hải Lỵ, nguyên quán Tân Lĩnh - Lục Yên - YênBái, sinh 1945, hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Hải Ninh, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 15/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Hải Thịnh, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Hải Tô, nguyên quán Hồng Sơn - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Hải Vân, nguyên quán Hòa An - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hải Vân, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị