Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quang - A Lưới - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hồ Tệch, nguyên quán Hồng Quang - A Lưới - Thừa Thiên - Huế, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thại, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thậm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 15 - 5 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hồ Thận, nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1937, hi sinh 12/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Phú - Hoài Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thanh, nguyên quán An Phú - Hoài Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 24 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán A Vao - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thể, nguyên quán A Vao - Hướng Hoá - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thiết, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 17 - 8 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thỏn, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 25 - 12 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thống, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 27 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị