Nguyên quán Quốc tuấn - Huyệ an Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Văn Thiên, nguyên quán Quốc tuấn - Huyệ an Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Thiên Tứ, nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HÀ THÚC THIÊN, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Thượng - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thiên, nguyên quán Trung Thượng - Quan Hoá - Thanh Hoá hi sinh 28/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Lộc - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hán Văn Thiên, nguyên quán Hà Lộc - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Đình Thiên, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thiên Nga, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiên, nguyên quán Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phong - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thiên, nguyên quán Mỹ Phong - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 2/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Thiên Suất, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh