Nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Văn Thi, nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Viết Thi, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Tiến Thi, nguyên quán Anh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Linh - Đồng Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thi, nguyên quán Đồng Linh - Đồng Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thi, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chánh Thi, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - Ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Đội Bình - Ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 24/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thi, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Thiều - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trường Thi, nguyên quán Xuân Thiều - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An