Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Đặng Văn Nhương, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Quảng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Quyết, nguyên quán Hồng Quảng - Hải Hưng, sinh 1964, hi sinh 29/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diên lạc - Diên Khánh
Liệt sĩ ĐẶNG VĂN THÀNH, nguyên quán Diên lạc - Diên Khánh hi sinh 29/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thái Nguyên - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Thảo, nguyên quán Thái Nguyên - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 29/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đăng Xá - Gia Lâm. Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Thiệp, nguyên quán Đăng Xá - Gia Lâm. Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Văn Thiều, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Toàn, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 29/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Văn Trình, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Thắng - Trùng Khánh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đặng Văn Tương, nguyên quán Cao Thắng - Trùng Khánh - Lạng Sơn, sinh 1943, hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tưởng, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh