Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thiệc, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 18/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong An - Phong Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Thiết, nguyên quán Phong An - Phong Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thiệu, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thỏ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 11/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thơ, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 22/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thọ, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 19/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thọ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thoại, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thối, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 1/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị