Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mở, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mộc, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Mới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Vân - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Mục, nguyên quán Đức Vân - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 01/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Màn Động - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Màn Động - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Pái - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Bắc Pái - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Mừng, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sen - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mừng, nguyên quán Phú Sen - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị