Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hợp, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/12/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Hợp, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 192, hi sinh 30/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Huân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nhi - Viễn Sơn - Sơn Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Huân, nguyên quán Phú Nhi - Viễn Sơn - Sơn Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Huân, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Huấn, nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Huấn, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Huấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Huẩy, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1935, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Huê, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 25 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị