Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1883, hi sinh 7/3/1957, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tư Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phước Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Văn, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Văn, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Huỳnh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Huỳnh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị