Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức Doanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Quốc Tre, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức Hiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức Nuôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức Đỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức Trạm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Nhúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh trù - Thành phố Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Mạnh Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên châu - Xã Liên Châu - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Mô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên châu - Xã Liên Châu - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Thận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên châu - Xã Liên Châu - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc