Nguyên quán Khối58 - Sơn Bàng - Thành Công - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Kế, nguyên quán Khối58 - Sơn Bàng - Thành Công - Hà Nội hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đình Kép, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 31/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Khả, nguyên quán Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Khiển, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Khởi, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Khư, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 15/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Khương, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Kiêng, nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Kinh, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Thành - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Đình Ký, nguyên quán Bắc Thành - Khánh Hòa hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị