Nguyên quán Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Kế, nguyên quán Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Kế, nguyên quán Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Bàng - Thành Công - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Kế, nguyên quán Sơn Bàng - Thành Công - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đình Kép, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 31/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đình Kép, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 31/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Khánh, nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Quang - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Khánh, nguyên quán Nghĩa Quang - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Khánh, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Khiển, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Khởi, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị