Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thuỷ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thuỷ, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 26/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thuỵ, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 07/05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ THUYẾT, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 09/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tiềm, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15 - 03 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ TIẾN, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Tiến, nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 30/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tiễn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tín, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An