Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Doãn Hiền, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hân A - Vân Yên
Liệt sĩ Doãn Văn Hoà, nguyên quán Hân A - Vân Yên, sinh 1955, hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Doãn Hợi, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Doãn Hồng, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Huệ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Đài 1 - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Khang, nguyên quán Bình Đài 1 - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Kháng, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Doãn Khiêm, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Doãn Khu, nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị